Thiết bị giám sát hành trình (hay còn gọi là hộp đen giao thông) là một thiết bị điện tử được lắp đặt trên các phương tiện giao thông, đặc biệt là ô tô, xe tải, xe buýt, nhằm ghi nhận và theo dõi các thông tin liên quan đến hoạt động của phương tiện. Thiết bị này đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn giao thông, quản lý phương tiện và tuân thủ các quy định pháp luật.
Thông số kỹ thuật
Đầu vào Video/Audio | |
Analog Camera | 4-kênh trình tự nối dây camera analog, Max. 1080P |
IP Camera | 4-ch |
Âm thanh hai chiều | 1, tích hợp trong giao diện EXT.DEV |
Đầu ra Video/Audio | |
Đầu ra Video | Đầu ra chính: 1, tích hợp trong giao diện EXT.DEV. VGA: 1 |
Đầu ra Audio | 1 |
Video | H.264/H.265 |
Độ phân giải mã hóa nén |
Dòng chính: 1080p/720p/WD1/4CIF Dòng phụ: 720P/WD1/4CIF/2CIF/CIF |
Tham số mã hóa/giải mã | |
Tốc độ khung hình | PAL: 1 to 25 fps; NTSC: 1 to 30 fps |
Nén âm thanh | G.711a/G.711u/G.722.1/G.726 |
Loại luồng | Video, video & audio |
Tốc độ bit âm thanh | 16 Kbps |
Luồng kép | Hỗ trợ |
HDD/SSD |
2 × 2,5 inch HDD/SSD, tối đa 2 TB cho mỗi HDD/SSD Dữ liệu HDD/SSD có thể được xuất cục bộ thông qua bộ chuyển đổi này (tùy chọn) (Có thể mở rộng HDD giả với 2 HDD/SSD; Không dành cho cơ sở. Lưu ý dung lượng thẻ SD khi đặt hàng) |
Lưu trữ | |
SD Card | 1 × SD card, up to 256 GB(không dành cho đường cơ sở. Lưu ý dung lượng thẻ SD khi đặt hàng) |
4G Dialing | 1 × 4G card slot, 1 ×FAKRA antenna |
Mô-đun có sẵn | Mô-đun 5G (tùy chọn) |
Mạng không dây | |
Wi-Fi |
Model WI58: 2 × 5.8 G Wi-Fi SMA ăng-ten (Tùy chọn. Có thể chọn 802.11B/G/N và 802.11AC. Cần 1 ăng-ten cho mô-đun 802.11B/G/N. Cần 2 ăng-ten cho mô-đun 802.11AC.) |
Định vị | |
GNSS (Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu) | GPS (Hệ thống định vị toàn cầu) & GLONASS (Hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu), 1 × ăng-ten FAKRA |
Giao diện mạng |
● Mặt trước: 1 × 10M/100M RJ45 ● Mặt sau: 1 × 10M/100M M12 6 chân đầu nối hàng không Lưu ý: Các cổng mạng phía trước và phía sau nằm ở các phân đoạn mạng khác nhau và đầu cái cáp mạng hàng không 6 chân đến RJ45 là tùy chọn. |
Cổng Serial | 2 × RS-232 (có thể tùy chọn dây điện), 1 × RS-422 (tích hợp trong giao diện EXT.DEV) |
Giao diện bên ngoài | |
Giao diện USB |
● Mặt trước: 1 × USB 2.0 ● Mặt sau: 1 × USB 2.0 (đầu nối hàng không 5 chân) |
Sensor-in | 4 đầu vào tín hiệu mức cao/thấp |
Đầu vào cảnh báo | 4 đầu vào tín hiệu mức cao/thấp, 1 đầu vào tín hiệu xung, 1 đầu vào BUTTON |
Đầu ra cảnh báo | 2 đầu ra tín hiệu rơle |
Phương pháp vận hàng | Chuột, điều khiển từ xa IR, điều khiển Web và màn hình cảm ứng |
Chức năng AI | Phát hiện bất thường |
Tổng quan | |
G-sensor | Tích hợp |
Điều khiển từ xa | Tùy chọn |
Nguồn cấp | +9 to +36 VDC |
Tiêu thụ |
● Chế độ chờ: ≤ 0,5 W ● Tải đầy đủ: ≤ 45 W Lưu ý: Không có thiết bị ngoại vi và phương tiện lưu trữ ≤ 20 W |
Nhiệt độ làm việc | -10 °C to +60 °C (+14 °F to +140°F) |
Độ ẩm làm việc | 10% to 95% |
Kích thước thiết bị (W ×D ×H) | 206 × 225.4 × 60.1 mm (8.1 × 8.87 × 2.37 inch) |
Trọng lượng thiết bị (Không có phương tiện lưu trữ) |
1.7 kg (3.75 lb) |